Thực đơn
Giải Vô địch Quốc gia chuyên nghiệp 2001-02 Các đội bóngĐội bóng | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
Cảng Sài Gòn | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Thống Nhất | 25.000 |
Công an Hà Nội | Đống Đa, Hà Nội | Hà Nội | 25.000 |
Công an Hải Phòng | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng | Lạch Tray | 20.000 |
Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Thống Nhất | 25.000 |
Bình Định | Quy Nhơn, Bình Định | Quy Nhơn | 10,000 |
Đà Nẵng | Hải Châu, Đà Nẵng | Chi Lăng | 25,000 |
Nam Định | Thành phố Nam Định, Nam Định | Chùa Cuối | 15.000 |
Sông Lam Nghệ An | Vinh, Nghệ An | Vinh | 20.000 |
Thể Công | Đống Đa, Hà Nội | Hàng Đẫy | 25.000 |
Thừa Thiên Huế | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế | Tự Do | 20.000 |
Câu lạc bộ | Huấn luyện viên | Đội trưởng | Nhà sản xuất áo đấu | Nhà tài trọ chính (trên áo đấu) |
---|---|---|---|---|
Bình Định | Dương Ngọc Hùng | Trần Minh Quang | Adidas (toàn giải đấu) | Strata Tiger Beer Samsung (SyncMaster) |
Cảng Sài Gòn | Phạm Huỳnh Tam Lang | Võ Hoàng Bửu | ||
Công an Hà Nội | Nguyễn Văn Nhã | Vũ Minh Hiếu | ||
Công an Hải Phòng | Nguyễn Thành Kiểm | Đặng Văn Dũng | ||
Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn Đạt Hùng | Lê Huỳnh Đức | ||
Đà Nẵng | Trần Vũ | Lê Quang Cường | ||
Nam Định | Ninh Văn Bảo | Nguyễn Văn Sỹ | ||
Sông Lam Nghệ An | Nguyễn Thành Vinh | Văn Sỹ Thủy | ||
Thể Công | Quản Trọng Hùng | Nguyễn Hồng Sơn | ||
Thừa Thiên Huế | Đoàn Phùng | Trần Quang Sang |
Câu lạc bộ | Huấn luyện viên đi | Hình thức | Ngày rời đi | Vị trí xếp hạng | Huấn luyện viên đến | Ngày đến |
---|---|---|---|---|---|---|
Công an Hải Phòng | Nguyễn Thành Kiểm | Từ chức | 19 tháng 12, 2001[2] | Thứ 10 | Phạm Văn Hùng | 19 tháng 12, 2001[2] |
Thể Công là đội duy nhất trong số 10 đội tham dự mùa giải này không sử dụng ngoai binh. In đậm cho biết tên cầu thủ đã được đăng ký chuyển nhượng giữa mùa.
Câu lạc bộ | Cầu thủ 1 | Cầu thủ 2 | Cầu thủ 3 | Cầu thủ 4 | Cầu thủ 5 | Cầu thủ 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Bình Định | Aleksei Sagcheneko | Matveev Mikhail | Blessing Ughojo | Sergei Kondratev | Golden Ajeboh | |
Cảng Sài Gòn | Musa Aliu | Kyobe Livingstone | Kwasi Poku Yeboah | Bakare Adewunmi Ganiyu | Gerald Kofie | |
Công an Hà Nội | Iman Alemi | Khomiakov Alexandre | Lepavko Vycheslav | Imailov Denis | Ismailov | |
Công an Hải Phòng | Ronald Martins | Reshetov Oleg | Komyagin Sergei | Reshetov Ruslan | Andrew Lule | Kyobe Simon Peter |
Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Yu Xiang | Zhao Shuang | David Serene | He Zhi Qiang | Guy Badang | |
Đà Nẵng | Cebula Tomaz | Mariusz Wysocki | Khairulin Mikhailovich | Penge Mathias | Emeribe Declan | Ostudin Oleg |
Nam Định | Emeka Achilefu | Serguei Litvinov | Sunday Samuel Ilevbare | Sergei Chmokine | Leonid Panteleimonov | |
Sông Lam Nghệ An | Gerald | Iddi Batambuze | Lulenti Kyeyune | Sawanyana Isa | Enock Kyembe | |
Thừa Thiên Huế | Hwang Jeing Man | Hwang Jung Min | Babou Noubi | Ayuk Emmanuel | Sul Ik Chan |
Thực đơn
Giải Vô địch Quốc gia chuyên nghiệp 2001-02 Các đội bóngLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023–24 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Giải phẫu họcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải Vô địch Quốc gia chuyên nghiệp 2001-02